VIVA – UP
MEN VI SINH XỬ LÝ ĐÁY AO – PHÂN HỦY CHẤT THẢI – GIẢM KHÍ ĐỘC NH3, H2S, NO2…
THÀNH PHẦN:
- Bacillus amyloliquenfaciens…….………………1 x 109 CFU/g
- – Bacillus licheniformis……………………………1 x 109 CFU/g
- – Saccharomyces……………………………………2 x 109 CFU/g
- Lactobacillus acidophilus:……………..….3,2 x 108 CFU/g
- Lactobacillus plantarum:…………………. 7,6 x 108 CFU/g
- Saccharomyces boulardii:……..…………..2,8 x 107 CFU/g
- Rhodobacter sp:…………………………..…..3 x 107 CFU/g
- Bacillus spp ………………………………….1,72 x 105 CFU/g
- Saccharomyces spp (min) ………………..6,75 x 104 CFU/g
- Protease……………………………………………….75.760IU/g
- Amylase…………………………………………………779.000IU/g
- Lyase…………………………………………………..779.0000IU/g
- Lipase………………………………………………….739.0000IU/g
- Chất đệm vừa đủ ……………………………………………………..1kg.
Công dụng:
- Phân hủy nhanh xác tảo tàn, chất lơ lửng, thức ăn dư thừa trong ao nuôi để làm sạch môi trường ao nuôi.
- Xử lý nhớt nước trong ao do sự dư thừa chất thải hữu cơ tạo thành.
- Xử lý nhớt bám trên bạt do các chất bẩn, cặn bã bám lên bề mặt bạt ao nuôi.
CÔNG DỤNG
– Phân hủy các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước.
– Phân hủy mùn bã hữu cơ do phân tôm thải ra, thức ăn dư thừa dưới đáy ao.
– Ngăn chặn sự phát triển các vi sinh vật độc hại.
– Cung cấp các loại vi sinh vật, men có lợi cho môi trường.
– Làm sạch nước ao nuôi, giảm khí độc, làm giảm chỉ số COD,COB.
LIỀU DÙNG:
Trong bể ương:
– Giai đoạn Nauplius: 1gr/m3 nước ao nuôi. Các giai đoạn sau: 0,5 – 1gr/m3 nước ao nuôi.
Trong ao nuôi:
– Tháng thứ 1: 454gr/1.5 ha. Định kỳ 07 ngày sử dụng một lần.
– Tháng thứ 2: 454/1 ha. Định kỳ 07 ngày sử dụng một lần.
– Tháng thứ 3: 454gr/8.000m3 nước ao nuôi. Định kỳ 07 ngày sử dụng 1 lần.
– Tháng thứ 4: 454gr/6.000m3 nước ao nuôi. Định kỳ 07 ngày sử dụng 1 lần.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Nhiệt độ < 300 C, độ ẩm <70%. Đậy kín bao bì sau khi sử dụng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.